와/과 더불어 ngu phap - wa/gwa deobul-eo ngu phap

Ngữ pháp cao cấp trong văn viết (쓰기) chính luận. Ở bài trước Blog nói đến ngữ pháp 지만은 않다 dùng trong văn chính luận 쓰기. Tiếp theo trong bài này chúng ta cùng đi học về ngữ pháp 와/과(는) 달리 – Cách dùng và ví dụ cụ thể Blog sẽ cố gắng nói ngắn gọn dễ hiểu nhất nhé.

(Ngữ pháp 와/과 달리)

Danh từ + 와/과(는) 달리: Khác với..

Cách dùng 와/과(는) 달리: được sử dụng để so sánh. Không phải hình thức so sánh hơn kém mà so sánh sự khác nhau, đưa ra đánh giá nhận định rằng hai sự việc, phương diện nào đó khác nhau.

Ví dụ như:

1. 언니는 남자 친구에게 전화가 오면 평소와 달리 여성스럽게 가성을 내어 말한다.

Chị gái nếu khi nào gọi điện cho bạn trai thì khác với lúc bình thường nói giọng rất nữ tính.

2. 그는 좋은 인상을 갖고 있지만 외모와 달리 성격이 안 좋아 사람들에게 인기가 없다.

Anh ta có được ấn tượng tốt nhưng khác với ngoại hình bên ngoài tính cách anh ta không được tốt nên cũng không có được cảm tình từ mợi người.

3. 그 호텔은 겉으로 보기와는 달리 막상 객실로 들어가니 내부가 지저분해서 실망스러웠다. (겉:  bên ngoài, bề ngoài; 객실: phòng khách; 내부: nội thất, bên trong; 지저분하다: bừa bộn, lộn xộn; 막상: rút cục, thực tế là, hoá ra)

Khách sạn đó khác với nhìn vẻ bề ngoài thực tình bước vào bên trong phòng khách thì thấy thất vọng bởi nội thất lộn xộn.

4. 인간은 다른 동물들과 달리 환경에 순응하지 않고 환경 개변을 시도하면서 살아간다. (순응하다: thích nghi, thuận theo; 시도하다: thử, thử nghiệm)

Con người khác với động vật không sống thuận theo môi trường mà vừa sống vừa cố gắng thay đổi môi trường.

5. 그동안 꾸준히 제기되어 온 우려와는 달리 종이 신문의 미래가 어둡지만은 않다는 것으로 조사되었다.

Khảo sát cho thấy trái với những lo ngại thường được đưa ra tương lai của báo giấy không hoàn toàn là đen tối.

A: 요즘은 가정의 중요한 일을 아버지 혼자 결정하는 일이 드문 것 같아. (드물다: hiếm, không nhiều)
Ngày nay có vẻ như những công việc quan trọng của gia đình người đàn ông (người cha) hiếm khi quyết định một mình.

B: 맞아. 전통적인 가부장 사회와 달리 가족 구성원 전체의 의견을 모으는 경우가 많지.
Đúng vậy. Khác với xã hội gia trưởng truyền thống nhiều gia đình lấy ý kiến tổng hợp từ tất cả thành viên trong nhà.

와/과(는) 달리 Là một ngữ pháp cao cấp và bạn có thể ít bắt gặp nó trong các sách học tiếng Hàn, tuy nhiên nếu bạn đã đọc bài viết này thì hãy tận dụng ghi nhớ nó để áp dụng vào trong văn viết 쓰기 TOPIK nhé.

Tags: 와/과(는) 달리 grammar, cấu trúc 와/과(는) 달리, ngữ pháp 와/과(는) 달리, cách dùng 와/과(는) 달리..

Có 2 kết quả cho từ : 함께

Nghĩa

1 : cùng

여럿이서 한꺼번에 같이.

Nhiều người cùng nhau trong một lúc.

2 : cùng với, cùng lúc

무엇과 더불어 동시에.

Đồng thời cùng với cái gì.

Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

왜 요즘 승규와 함께 다니지 않는 거니?

Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

잔치가 벌어지는 집에서는 흥겨운 음악과 함께 사람들이 가무를 즐기고 있었다.

Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

박 씨는 싫어하는 사람과 함께 있을 때에도 가식적 미소를 잘 짓는다.

Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 함께 :

    1. cùng
    2. cùng với, cùng lúc

Cách đọc từ vựng 함께 : [함께]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.

Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia

.

Hohohi đã có mặt trên app. Click để tải app hohohi cho android và iphone Kết nối với hohohi qua group "Hàn Quốc Tốc Hành"

Toplist

최신 우편물

태그