면 안 되다 Ngữ pháp - myeon an doeda Ngữ pháp

V~(으)면 안 되다 (không được/không nên làm gì)

V~(으)면 = nếu làm việc gì
안 되다 = không được, không ổn.


1. 지금 주무시면 안 되요.
Không được ngủ bây giờ.

2. 여기에 계시면 안 되요.
Không được ở đây.


3. 그 책을 읽으면 안 되요.
Không được đọc cuốn sách đó.

4. 그 분이 저 방에서 기다리면 안 되요.
Anh ấy không nên đợi ở phòng đó.

5. 저는 담배를 피우면 안 되요.
Tôi không nên hút thuốc.

6. 저 분을 초대하면 안 되요.
Không nên mời người đó.

7. 그 학생을 이 교수님께 추천하면 안 되요.
Không nên tiến·cử học·sinh đó cho giáo·sư Lee.

8. 교실에서 영어로 말하면 안 되요.
Không được nói tiếng Anh trong lớp.

9. 그는 오늘 다방에 가면 안 되요.
Hôm nay cậu ấy không được đến phòng·trà.

10. 선생님은 오늘 밤에 늦게 댁에 돌아오시면 안 되요.
Hôm nay thầy không nên về nhà trễ.

11. 저는 밤에 늦게 자면 안 되요.
Ban đêm tôi không nên ngủ muộn.

12. 매일 식당에 밥 먹으러 가면 안 되요.
Không nên đi nhà·hàng ăn cơm mỗi ngày.

13. 돈을 너무 많이 쓰면 안 되요.
Không được tiêu quá nhiều tiền.

Tham·khảo:

1. John H. Koo, 한국어 기본문형, Các mẫu câu cơ·bản tiếng Hàn, Nhà xuất·bản Trẻ, 2003, Lê Huy Khoa dịch, tổng·hợp và bổ·sung.

2. How to study Korean, Lesson 80: One should/must not: ~아/어서는 안 되다, ~(으)면 안 되다. 



Phạm trù: 통어적 구문 (Cấu trúc cú pháp).

Cấu tạo: 
Vĩ tố liên kết (으)면 +phó từ 안 + động từ 되다. Là dạng kết hợp giữa vĩ tố liên kết ‘(으)면’ với ‘안’ diễn đạt phủ định và động từ 되다. Kết hợp với động từ, tính từ, động từ 이다.

Ý nghĩa: 
Là cụm từ trần thuật diễn đạt nghĩa cấm chỉ, nếu là điều kiện như thế này hoặc nếu là trường hợp như thế này thì không được.
Ví dụ:

기도 중이나까 들어가면 안 돼요.
Vì đang cầu nguyện nên không được vào.

여기서는 담배를 피우면 안 됩니다.
Ở đây không được hút thuốc.

옆 사람 것을 보고 쓰면 안 됩니다.
Nhìn bài của người bên cạnh mà chép là không được.

떨들면 안 되니까 조용히 해.
Không được làm ồn mà hãy im lặng.

밤에 손톱을 깎으면 안 된다는 말이 있다.
Người ta nói rằng ban đêm không được cắt móng tay.

Chú thích:

1. Cách nói có nghĩa cấm chỉ này có quan hệ với ‘-어/아/여야 하다’ chỉ nghĩa bắt buộc.

Ví dụ:

면 안 됩니다. 여기 있어야 합니다.
Không được đi. Phải ở đây.

일을 하시면 안 됩니다. 쉬어야 합니다.
Không được làm việc. Phải nghỉ ngơi.

술을 마시면 안 됩니다. 술을 마시지 말아야 합니다.
Không được uống rượu. Phải không uống rượu.

2. Phủ định kép ‘지 않으면 안 되다’ được dùng với nghĩa giống như ‘어/아/여야 하다’.
Ví dụ:

지금 떠나지 않으면 안 됩니다.
Bây giờ không đi là không được.

지금 떠나야 합니다.
Bây giờ phải đi mới được.

이 일을 오늘 마치지 않으면 안 돼요.
Hôm nay không hoàn tất việc này là không được.

이 일을 오늘 마쳐야 해요.
Hôm nay phải hoàn tất việc này.

(Tư liệu tham khảo: Từ điển ngữ pháp tiếng Hàn).

Cấu trúc A/V –(으)면 안 되다 diễn tả sự cấm đoán hoặc hạn chế một hành động nào đó đối với người nghe . Cú pháp này còn diễn tả quy ước xã hội hoặc những thông lệ bị cấm đoán, tương đương nghĩa tiếng Việt “không được”

  • Với gốc động từ kết thúc bằng nguyên âm hoặc ㄹ, sử dụng 면 안 돼요.

 

  • Với gốc động từ kết thúc bằng phụ âm, sử dụng -으면안 돼요

 

Nguyên thể

-(으)면안 돼요

자다

자면안 돼요

보다

보면안 돼요

운동하다

운동하면안 돼요

*놀다

놀면안 돼요

앉다

앉으면안 돼요

받다

받으면안 돼요

*듣다

들으면안 돼요

붓다

부으면안 돼요

 * Bất quy tắc

Hội thoại:

수업 시간에 영어로 말해도 돼요?

수업 시간에 영어로 말해도 안 돼요. 한국 말을 하세요

 

한국에서는 밥을 먹을 때코를 풀면 안 돼요?

아, 그래요? 물랐어요

 

도서관에서 얘기하면 안 돼요

아, 쥐숭합니다

Tìm hiểu thêm:

Hình thức phủ định kép của –(으)면 안 돼요 là –지않으면 안 돼요 nhấn mạnh hành vi cần thiết phải làm

Ví dụ:

8월은 휴가철이니까 비행기 표를 미리 사지 않으면 안 돼요 = 표를 미리 사야 돼요

 

병이 심각하서 수술하지 안 면 안 돼요 = 수술하야 돼요

 

다음 주에 중요한 시험이 있어서 공부하지 않으면 안 돼요 = 공부해야 돼요

L1.33 V-(으)면 되다 / 안 되다 grammar = can, it's ok to / may not, not allowed ~express the minimum required to achieve a result / the prohibition or limitation to do an action.

Usage:
- V-(으)면 되다 expresses the minimum required to achieve a result = can, it's ok to, it's alright to 

- V-(으)면 안 되다 expresses the prohibition or limitation to do a particular action, which represents social conventions or common sense = shouldn't, may not, to be not allowed.
- Double negative form -지 않으면 안 되다 can be used to emphasize that a particular action must be performed.


Tense:



*V-(으)면 되다 =  can, it's ok to, it's alright to 


Verbs ending in vowel or ㄹ + -면 안 되다:
가다 -- 가면 되다
보다 -- 보면 되다
운동하다 -- 운동하면 되다
*만들다 -- 만들면 되다

Verbs ending in consonant + -으면 안 되다:
앉다 -- 앉으면 되다

먹다  -- 먹으면 되다

넣다 -- 넣으면 되다

*듣다 -- 들으면 되다



*V-(으)면 안 되다 = shouldn't, may not, be not allowed


Verbs ending in vowel or ㄹ + -면 안 되다:
가다 -- 가면 안 되다
보다 -- 보면 안 되다
운동하다 -- 운동하면 안 되다
쓰다 -- 쓰면 안 되다

Verbs ending in consonant + -으면 안 되다:
앉다 -- 앉으면 안 되다
받다 -- 받으면 안 되다
*듣다 -- 들으면 안 되다
*붓다 -- 부으면 안 되다


Examples:

*V-(으)면 되다 =  can, it's ok to, it's alright to 

1. 아플 때는 약을 먹으면 돼요.

You can take medicine when you are sick.


2. 단어를 모를 때는 사전을 찾으면 돼요.

If you don't know a word, it's ok to look it up in the dictionary.


3. 더우면 에어컨을 켜면 돼요.

If it's hot, you can turn on the air conditioner.


4. 질문이 있으면 손을 들고 이야기하면 돼요.

If you have any questions, it's ok to raise your hand and talk.


5. 자세한 사용 방법을 알고 싶을 때는 이 설명서를 읽으면 돼요.

If you want to know how to use it in detail, you can read this manual.


6. 동아리에 가입하려면 어떻게 해야 해요?

- 여기에 이름과 연락처를 쓰면 돼요.

How can I join the club?

- It is ok to write your name and contact information here.


7. 비빔밥은 어떻게 먹어요?

- 고추장을 넣어서 비벼 먹으면 돼요.

How do you eat bibimbap?

- It is ok to add red pepper paste, mix it and eat.



*V-(으)면 안 되다 = shouldn't, be not allowed

1. 실내에서 담배를 피우면 안 돼요.
Smoking indoors is not allowed.

2. 운전 중에 전화하면 안 돼요.
Using phone while driving is not allowed.

3. 벽에 낙서를 쓰면 안 돼요.
Drawing doodle on the wall is not allowed.

4. 한국어 수업 시간에는 영어로 말하면 안 돼요. 한국말을 하세요.
During Korean class, you may not speak in English. Please speak in Korean.

5. 도서관에서 얘기하면 안 돼요.
Chatting in library is not allowed.

6. 여기에 쓰레기를 버리면 안 돼요.
You may not throw trash here.

7. 병이 심각해서 수술하지 않으면 안 돼요.(=수술해야 돼요.)
Since the illness is serious, surgery must be performed.

8. 다음 주에 중요한 시험이 있어서 공부하지 않으면 안 돼요.(=공부해야 돼요.)
Because I have an important exam next week, I must study.

9. 여기에 주차하시면 안 됩니다.
You may not park our car here.


10. 운전하면서 졸면 안 돼요.

You shouldn't sleep while driving.


11. 길에 쓰레기를 버리면 안 돼요.

You shouldn't throw garbage on the street.

Toplist

최신 우편물

태그